Investigation of environment parameters and metal corrosion rate n atmospheric enviroment at Phan Thiet
166 viewsDOI:
https://doi.org/10.54939/1859-1043.j.mst.84.2022.80-85Keywords:
Deposition rate of chloride; Deposition rate of sulfur dioxide; Time of wetness; Amospheric corrosion.Abstract
The paper presented the results of determining the deposition rate of chloride and sulfur dioxide, the parameters of temperature, humidity and corrosion rate of carbon, copper, aluminum, zinc in the outside area and in the warehouse at X unit where was stationed in the area of Phan Thiet. The results showed that the deposition rate of chloride and sulfur dioxide in outdoor and warehouse areas are quite low. However, the time of wetness in the two locations is significant difference, and the metal corrosion rate also had many differences.On the basis of the obtained data, it was possible to classify the atmospheric corrosion activity of Phan Thiet according to ISO 9223:2012. According to this Standard, the atmospheric environment of Phan Thiet in the outdoor area was classified into group S1 for chlorine deposition, group P1 for sulfur dioxide deposition, and group T4 for time of wetness. According to Standard 9226: 2012 classification of group C3 for steel corrosion rate, group C5 for copper corrosion rate, group C4 for aluminum corrosion rate, group C3 for zinc corrosion rate.
References
. Christofer Leygraf, Thomas Graedel, “Atmospheric corrosion”. A John Wiley and Sons, Inc. Publication, (2000).
. Karpov V.A và các đồng nghiệp, “Xác định tính ăn mòn khí quyển tại các trạm thử nghiệm khí hậu của Trung tâm Nhiệt đới Việt – Nga”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, số 3, 6-2013: 77-83, (2013). DOI: https://doi.org/10.58334/vrtc.jtst.n03.07
. Bùi Bá Xuân và các đồng nghiệp, “Ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới biển đến trang thiết bị mới của Hải quân nhập khẩu từ Liên Bang Nga”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, số 9, 12-2015: 95-102, (2015). DOI: https://doi.org/10.58334/vrtc.jtst.n09.12
. Đồng Phạm Khôi và các đồng nghiệp, “Một số kết quả nhiệt đới hóa tổ hợp tên lửa phòng không Petrora C-125-2TM của QC PK-KQ”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, số 20, 6-2020: 85-91, (2020). DOI: https://doi.org/10.58334/vrtc.jtst.n20.10
. International Standard ISO 9225:1992: Corosion of metals and alloys. Corrosivity of atmospheres methods of measurement of pollution, (1992).
. International Standard ISO 9226:1992: Corrosion of metals and alloys. Corrosivity of atmospheres. Determination of corrosion rate of standard specimens for the evaluation of corrosivity, (1992).
. International Standard ISO 8565:2011: Metals and Alloys – Atmospheric Corrosion Test – General Requirements for Field Test, (2011).
. International Standard ISO 8407:2009: Metals and Alloys – Procedure for removal of corrosion products from corrosion test specimens, (2009).
. Hà Hữu Sơn và các đồng nghiệp, “Xác định tính ăn mòn khí quyển tại một số vùng miền ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, số 6, 3-2014: 73-81, (2014). DOI: https://doi.org/10.58334/vrtc.jtst.n06.08
. Lê Thị Hồng Liên, “Ăn mòn và phá hủy vật liệu kim loại trong môi trường khí quyển nhiệt đới Việt Nam”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50 (6): 695-823, (2012).